(饮yìn)(倘cháng)组词
问题描述:
(饮yìn)(倘cháng)组词
答
饮羊
倘佯
相关推荐
- 英语翻译谁能帮我把下面这段文字翻译成中文啊~感激不尽~Cau nói này chưa game nào dám mạnh miệng nói ra tại Trung Quốc,ngoại trừ Chinh Đố.Sự vượt trội ở đay chính là kỷ lục CCU liên tục tăng từ 200.000 đến 400.000 lên 600.000 rồi 900.000 và đạt ngưỡng kỷ lục 2.100.000 người chơi cùng lúc (Báo cáo quy I/2008 của Chinh Đồ) để trở thành game thứ 3 trên thế giới có số người chơi online cùng lúc hàng triệu người,qua mặt cả “đại ca” WOW tại Trung Quốc.
- 给下列带点的字的夕多音字选择正确的读音,再用它的另一个读音组词呜咽(yé―yàn)()安宁(nìng—néng)()调走(tiáo―diào)()蒙人(méng―mēng)模样(mó―mú)绷紧(běng―bēng)
- 英语翻译Ngày post:Oct 13 2007 10:04AMCảm ơn bạn đã đóng góp lời bài hát Đường Đến Ngày Vinh Quang - ca sỹ Bức Tường / The Wall1.Cùng trèo lên đỉnh núi cao vời vợiĐể ta khắc tên mình trên đờiDù ta biết gian nan đang chờ đónVà trái tim vẫn âm thầmTa bước đi hướng tới muôn vì saoChặng đường nào trải bước trên hoa hồngBàn chân cũng thấm đau vì những mũi gaiĐường vinh quang đi qua muôn ngàn sóng gióLời hứa ghi trong tim mìnhVẫn bước đi hiên ngang đầu ngẩn caoV
- 商山早行全诗温庭筠是哪朝代的?chén qǐ dòng zhēng duó kè xíng bēi gù xīang 晨 起 动 征 铎 ,客 行 悲 故 乡.jī shēng máo dian yuè rén jì bǎn qiáo shuāng 鸡 声 茅 店 月 ,人 迹 板 桥 霜.hú yè luò shān lù zhǐ huā míng yì qiáng 槲 叶 落 山 路 ,枳 花 明 驿 墙.yīn sī dù líng mèng fú yàn mǎn huí táng 因 思 杜 陵 梦 ,凫 雁 满 回 塘.温庭筠(812—870)原名岐,字飞卿,太原人.政治上一生不得意,官仅国子助教.少负才名,然屡试不第.又好讥讽权贵,多犯忌讳,因而长期抑郁,终生不得志.他精通音律,熟悉词调,在词的格律形式上,起了规范化的作用.艺术成就远在晚唐其他词人之上.其词题材较狭窄,多红香翠软,开“花间词”派香艳之风.有些词在意境的创造上,表现了他杰出的才能.他善于选择富有特征的景物构成艺术境界,表
- shǐ qīán zhī jué chàng,wú yùn zhī lí sāo,请大家给我拼出一句话shǐ qīán zhī jué chàng,wú yùn zhī lí sāo有可能音不准
- 读拼音,猜谜语,再用横线和波浪线分别把轻声和整体认读音节画出来.注:轻声用横线 整体认读用波浪线.shēn chuān huā yī ài dǎ bàn,yī duì chì bǎng guāng shǎn shan,bú huì chàng gē ài tiào wǔ,huā cōng lǐ miàn tiào de huān.打一昆虫:
- 关于《醉翁亭记》环滁(chú)皆山也.其西南诸峰,林壑(hè)尤美.望之蔚然而深秀者,琅琊(láng yá)也.山行六七里,渐闻水声潺(chán)潺而泻出于两峰之间者,酿泉也.峰回路转,有亭翼然临于泉上者,醉翁亭也.概括以上内容!
- 求与踌躇满志的误用意思相同的成语踌躇满志好像总是被误用,去描写一个人满怀抱负与志向,请问是否有与它的误用意思相同的成语?如果有,请问有哪些,最好作为替换的成语也能有踌躇满志这个成语的意境.在提出问题后,我也努力了一番,从头到尾粗略地翻了一遍字典,找出了几个字词,造出了几个词语,也算是为自己做了一次解答.我又想把自己的结果与他家分享一下1.崚嶒(léng céng)满志:形容满怀高远的志向的样子.崚嶒:原本是形容山高,这里用来形容志向高远.满:满怀.志:志向.2.踸踔(chěn chuō)满志:形容满怀志向又跃跃欲试的样子.踸踔:原本是指跳跃、跳着走,这里用来形容跃跃欲试的样子.满:满怀.志:志向.3.瑛瑜(xīng yú)满志:形容满怀志向与对未来的美好期望或想象.瑛:一种酷似美玉的石头,瑜:美玉之一,两个词都是用来形容对未来的美好期望想象.4.满志踟蹰(chí chú):形容满怀志向却犹豫不前的样子.踟蹰:形容想走又不想走,心里犹豫的样子.这些全是自己造出来的词语,并非那种长期相沿习用的固定短语
- 五年级语文上册综合复习题第一部分第一部分:基础知识积累与运用(35分)看拼音,写汉字,你一定能规范地写出来!(4分)jīng fēn fù jǐn shèn xū dàn yú ( )鱼 ( ) ( ) 废( ) ( )生 ( )乐二、用“ ”画出句子中带点字的正确读音.(2分)尽(jǐn jìn)管那里的生活条件是如此的艰苦,他还是竭尽(jǐn jìn)全力克服了一切困难.小军借我的书到现在还(hái huán)没有还(hái huán)给我.三、下列各组词语中,有错别字的两组是( ),请用横线画出词语中的错别字,在后面的“ ”上改正过来,没错的就不用改.(4分)A藕断丝连 津津有味 天长日久 舍生取义 B众志成城 再接再励 奇珍异宝 安然无恙 C一如既往 风欺雪压 能书善画 不容争辨 D排山倒海 玲珑剔透 心灵手巧 低头折节 四、请给下面一句话添上一个标点,使意思与原来的相反.(1分)图书不借给小明!五、把下面句子中带“ ”的部分换成合适的成语并写在相对应的括号里.(4分)(1)从古代到现在
- (倾泻 (qīn xiè) 喜怒无常(xǐ nù wú cháng) 低廉(dī riān) 急公好义(jí gōng hǎo yì)
- 2a平方-5ab-2b的平方=0
- 硫酸氢钾与氯化钡反应的化学方程式